Đọc nhanh: 网络连接失败 (võng lạc liên tiếp thất bại). Ý nghĩa là: Kết nối mạng thất bại.
网络连接失败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết nối mạng thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络连接失败
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 请 确保 设备 连接 网络
- Xin đảm bảo thiết bị được kết nối mạng.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 我 很 难 接受 自己 的 失败
- Tôi rất khó chấp nhận thất bại của mình.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
接›
络›
网›
败›
连›