Đọc nhanh: 升官 (thăng quan). Ý nghĩa là: thăng quan; thăng cấp. Ví dụ : - 升官发财 thăng quan phát tài. - 他频频向上司逢迎拍马,想要获得升官的终南捷径。 Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
升官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng quan; thăng cấp
提升官职
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升官
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 产量 回升
- sản lượng tăng trở lại
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 这个 年轻 军官 被 提升 为 上尉
- Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
官›