Đọc nhanh: 半生不熟 (bán sanh bất thục). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không thành thạo (kỹ thuật), hậu đậu, nửa chín.
半生不熟 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) không thành thạo (kỹ thuật)
(fig.) not mastered (of a technique)
✪ 2. hậu đậu
clumsy
✪ 3. nửa chín
half-cooked
✪ 4. tạm dừng
halting
✪ 5. chưa chín muồi
underripe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半生不熟
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
半›
熟›
生›