Đọc nhanh: 半梦半醒 (bán mộng bán tỉnh). Ý nghĩa là: mơ màng, một nửa tỉnh táo.
半梦半醒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mơ màng
half-asleep
✪ 2. một nửa tỉnh táo
half-awake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半梦半醒
- 我 半夜 醒 了
- Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 一星半点
- một ly một tý
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我 在 半夜 惊醒 了
- Tôi tỉnh dậy giữa đêm.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
梦›
醒›