Đọc nhanh: 千年不烂心 (thiên niên bất lạn tâm). Ý nghĩa là: cây dây toàn.
千年不烂心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dây toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千年不烂心
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 海枯石烂 , 此心 不移
- sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
千›
年›
⺗›
心›
烂›