Đọc nhanh: 千分安培 (thiên phân an bồi). Ý nghĩa là: Am-pe li.
千分安培 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Am-pe li
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千分安培
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
千›
培›
安›