Đọc nhanh: 反舰艇巡航导弹 (phản hạm đĩnh tuân hàng đạo đạn). Ý nghĩa là: tên lửa hành trình chống hạm.
反舰艇巡航导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lửa hành trình chống hạm
anti-ship cruise missile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反舰艇巡航导弹
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
导›
巡›
弹›
航›
舰›
艇›