Đọc nhanh: 十六进制 (thập lục tiến chế). Ý nghĩa là: Hệ thập lục phân.
十六进制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thập lục phân
十六进制:一种计数方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六进制
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
制›
十›
进›