Đọc nhanh: 十位 (thập vị). Ý nghĩa là: Hàng chục. Ví dụ : - 五十位国家元首参加了女王的加冕典礼,向女王表示敬意。 Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.. - 我们班上有三十位学生,只有一位通过考试,其余都不及格。 Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
十位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng chục
十位,汉语词语,读音shí wèi,意思是古代指按地位区分的人的十个等级。
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十位
- 辛是 十天 干中 的 第八位
- Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 老师 的 讲解 十分 到位
- Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
十›