Đọc nhanh: 匿名信 (nặc danh tín). Ý nghĩa là: thư nặc danh.
匿名信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư nặc danh
不具名或不写真实姓名的信,多是为了达到攻讦、恐吓、欺骗等目的而写的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿名信
- 联名 写信
- liên danh viết thư.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 这份 名单 有 信息 漏
- Danh sách này có thông tin bị bỏ sót.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 他 总是 匿名 写信
- Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
匿›
名›