Đọc nhanh: 具名 (cụ danh). Ý nghĩa là: ký tên; viết tên; đề tên (trên văn bản).
具名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký tên; viết tên; đề tên (trên văn bản)
在文件上署名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具名
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
名›