Đọc nhanh: 匿名化 (nặc danh hoá). Ý nghĩa là: Ẩn danh là một kỹ thuật xử lý dữ liệu nhằm loại bỏ hoặc sửa đổi thông tin nhận dạng cá nhân..
匿名化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ẩn danh là một kỹ thuật xử lý dữ liệu nhằm loại bỏ hoặc sửa đổi thông tin nhận dạng cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿名化
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 他 总是 匿名 写信
- Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
- 他原 叫 张杰 , 化名 王成
- nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
匿›
名›