Đọc nhanh: 医护人员 (y hộ nhân viên). Ý nghĩa là: bác sĩ và y tá, nhân viên y tế.
医护人员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bác sĩ và y tá
doctors and nurses
✪ 2. nhân viên y tế
medical personnel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医护人员
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 医院 需要 更 多 的 医护人员
- Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 救护 员 在 紧急情况 下 提供 急救 和 医疗 服务
- Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
医›
员›
护›