Đọc nhanh: 匍匐而行 (bồ bặc nhi hành). Ý nghĩa là: bò xổm.
匍匐而行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bò xổm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匍匐而行
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 有些 植物 的 茎 匍匐 在 地面 上
- có một số loại thực vật bò lan trên mặt đất.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 做事 要 量力而行
- Làm việc phải lượng sức mà làm.
- 匍匐前进
- bò lên phía trước.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匍›
匐›
而›
行›