Đọc nhanh: 匆匆而行 (thông thông nhi hành). Ý nghĩa là: bước rảo.
匆匆而行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước rảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆匆而行
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 他 匆匆 而 来 , 也 匆匆 而 去
- Anh ta vội vàng đến, cũng vội vàng đi.
- 她 匆忙 地 整理 好 行李
- Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
- 他 匆忙 地 给 我 留下 了 一张 字条
- Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
而›
行›