Đọc nhanh: 匀兑 (quân đoái). Ý nghĩa là: san sẻ; chia đều. Ví dụ : - 给他匀兑一间屋子。 chia cho anh ấy một phòng
匀兑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. san sẻ; chia đều
匀出来;抽出一部分让给别人
- 给 他 匀兑 一间 屋子
- chia cho anh ấy một phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀兑
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 给 他 匀兑 一间 屋子
- chia cho anh ấy một phòng
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
- 你 要 兑现 你 的 承诺
- Bạn phải thực hiện lời hứa của bạn.
- 他 这个 人 说话 很少 兑现
- Người như anh ấy nói ra rất ít khi thực hiện.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
匀›