Đọc nhanh: 勤俭办学 (cần kiệm biện học). Ý nghĩa là: điều hành một trường học siêng năng và tiết kiệm.
勤俭办学 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hành một trường học siêng năng và tiết kiệm
to run a school diligently and thriftily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭办学
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
办›
勤›
学›