Đọc nhanh: 勒诈 (lặc trá). Ý nghĩa là: sách nhiễu; doạ dẫm người khác để vòi tiền; tống tiền.
勒诈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách nhiễu; doạ dẫm người khác để vòi tiền; tống tiền
勒索敲诈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒诈
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他用 计来 诈人
- Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
诈›