Đọc nhanh: 案头 (án đầu). Ý nghĩa là: trên bàn; để bàn. Ví dụ : - 案头日历 lịch để bàn. - 案头放着一些参考书 trên bàn để một số sách tham khảo
案头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên bàn; để bàn
几案上或书桌上
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案头
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
案›