Đọc nhanh: 吃劲 (cật kình). Ý nghĩa là: vất vả; mất sức; khó nhọc; lao lực. Ví dụ : - 他挑百儿八十斤也并不吃劲。 anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
✪ 1. vất vả; mất sức; khó nhọc; lao lực
(吃劲儿) 费劲;吃力
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃劲
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 吃饭 也 不 带劲
- Ăn cơm cũng không có hứng thú
- 一齐 用劲
- cùng gắng sức
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
吃›