Đọc nhanh: 劲风 (kình phong). Ý nghĩa là: cơn lốc, gió mạnh, gió tuân.
劲风 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơn lốc
gale
✪ 2. gió mạnh
strong wind
✪ 3. gió tuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲风
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 风骨 遒劲
- phong cách mạnh mẽ.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
- 我们 的 工作 风格 对劲
- Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
风›