劲风 jìng fēng
volume volume

Từ hán việt: 【kình phong】

Đọc nhanh: 劲风 (kình phong). Ý nghĩa là: cơn lốc, gió mạnh, gió tuân.

Ý Nghĩa của "劲风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劲风 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cơn lốc

gale

✪ 2. gió mạnh

strong wind

✪ 3. gió tuân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲风

  • volume volume

    - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • volume volume

    - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • volume volume

    - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • volume volume

    - 风骨 fēnggǔ 遒劲 qiújìng

    - phong cách mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • volume volume

    - 强劲 qiángjìng de 海风 hǎifēng

    - gió biển thổi mạnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 风格 fēnggé 对劲 duìjìn

    - Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - gāng gěi 公司 gōngsī 创了 chuàngle 两千万 liǎngqiānwàn 收益 shōuyì 风头 fēngtóu 正劲 zhèngjìn

    - Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao