Đọc nhanh: 动词结构 (động từ kết cấu). Ý nghĩa là: cấu trúc bằng lời nói (mệnh đề).
动词结构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu trúc bằng lời nói (mệnh đề)
verbal construction (clause)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动词结构
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 传动 机构
- cơ cấu chuyển động.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 文章 的 结构 需要 一些 改动
- Cấu trúc của bài viết cần thay đổi một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
构›
结›
词›