Đọc nhanh: 及物动词 (cập vật động từ). Ý nghĩa là: động từ cập vật, ngoại động từ; cập vật động từ.
及物动词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động từ cập vật, ngoại động từ; cập vật động từ
语言学中的一类动词必须有受事者作为传达的对象它所表示的动作常以动作者以外的事物为对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及物动词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
及›
物›
词›