Đọc nhanh: 动词 (động từ). Ý nghĩa là: động từ. Ví dụ : - 我们学了很多动词。 Chúng tôi đã học nhiều động từ.. - 这个动词很简单。 Động từ này rất đơn giản.. - "写" 是个常用动词。 "Viết" là một động từ thông dụng.
动词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động từ
表示人或事物的动作, 存在, 变化的词如: 走, 笑, 有, 在, 看, 写, 飞, 落, 保护, 开始, 起来, 上去
- 我们 学了 很多 动词
- Chúng tôi đã học nhiều động từ.
- 这个 动词 很 简单
- Động từ này rất đơn giản.
- 写 是 个 常用 动词
- "Viết" là một động từ thông dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 电子词典 中有 一些 动画片
- Có một số phim hoạt hình trong từ điển điện tử.
- 这 篇文章 我 只 改动 了 个别 词句
- Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
词›