Đọc nhanh: 低等动物 (đê đẳng động vật). Ý nghĩa là: động vật cấp thấp.
低等动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật cấp thấp
在动物学中,一般指身体结构简单、组织及器官分化不显著的无脊椎动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低等动物
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
动›
物›
等›