Đọc nhanh: 死缠活缠 (tử triền hoạt triền). Ý nghĩa là: nằng nằng.
死缠活缠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằng nằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死缠活缠
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 我 只是 没有 像 以前 那样 对 你 死缠烂打
- Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
活›
缠›