Đọc nhanh: 动气 (động khí). Ý nghĩa là: phát cáu; nổi nóng; nổi giận; tức giận, động cơn. Ví dụ : - 病中不宜动气 bệnh không nên nổi giận.
动气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát cáu; nổi nóng; nổi giận; tức giận
生气
- 病中 不宜 动气
- bệnh không nên nổi giận.
✪ 2. động cơn
因不合心意而不愉快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动气
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
气›