Đọc nhanh: 气动工具 (khí động công cụ). Ý nghĩa là: Dụng cụ khí nén.
气动工具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dụng cụ khí nén
从广义上讲,气动工具主要是利用压缩空气带动气动马达而对外输出动能工作的一种工具,根据其基本工作方式可分为:1)旋转式(偏心可动叶片式). 2)往复式 (容积活塞式) 一般气动工具主要由动力输出部分、作业形式转化部分、进排气路部分、运作开启与停止控制部分、工具壳体等主体部分,当然气动工具运作还必须有能源供给部分、空气过滤与气压调节部分以及工具附件等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动工具
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
动›
工›
气›