Đọc nhanh: 破土动工 (phá thổ động công). Ý nghĩa là: Xông đất.
破土动工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xông đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破土动工
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 破土 兴工
- vỡ đất khởi công
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 动态 工作 点
- điểm công tác động
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
土›
工›
破›