Đọc nhanh: 动画片 (động hoạ phiến). Ý nghĩa là: phim hoạt hình. Ví dụ : - 我喜欢中国的动画片。 Tôi thích phim hoạt hình Trung Quốc.. - 我很喜欢看动画片儿。 Tôi rất thích xem phim hoạt hình.. - 这个动画片十分成功! Phim hoạt hình này rất thành công!
动画片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phim hoạt hình
以动画方式拍摄而成的影片
- 我 喜欢 中国 的 动画片
- Tôi thích phim hoạt hình Trung Quốc.
- 我 很 喜欢 看 动画片儿
- Tôi rất thích xem phim hoạt hình.
- 这个 动画片 十分 成功 !
- Phim hoạt hình này rất thành công!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动画片
- 这个 动画片 很 生动
- Bộ phim hoạt hình này rất sinh động.
- 孩子 们 沉溺于 动画片
- Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 我 很 喜欢 看 动画片儿
- Tôi rất thích xem phim hoạt hình.
- 这个 动画片 十分 成功 !
- Phim hoạt hình này rất thành công!
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
- 今晚 我 可以 看 动画片 吗 ?
- Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
片›
画›