动笔 dòngbǐ
volume volume

Từ hán việt: 【động bút】

Đọc nhanh: 动笔 (động bút). Ý nghĩa là: viết; viết lách. Ví dụ : - 好久没动笔了。 lâu rồi không viết.. - 动笔之前先要想一想。 trước khi viết, nên suy nghĩ đã.. - 他最近挺忙很少动笔。 gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.

Ý Nghĩa của "动笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

动笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết; viết lách

用笔写或画 (多指开始写或画);落笔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 动笔 dòngbǐ le

    - lâu rồi không viết.

  • volume volume

    - 动笔 dòngbǐ 之前 zhīqián xiān yào 想一想 xiǎngyīxiǎng

    - trước khi viết, nên suy nghĩ đã.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 挺忙 tǐngmáng 很少 hěnshǎo 动笔 dòngbǐ

    - gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动笔

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 活动 huódòng 钱要 qiányào 合理安排 hélǐānpái

    - Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.

  • volume volume

    - 钢笔尖 gāngbǐjiān zài zhǐ shàng 流利地 liúlìdì 滑动 huádòng zhe

    - ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 自动铅笔 zìdòngqiānbǐ

    - Tôi thích dùng bút chì bấm.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 挺忙 tǐngmáng 很少 hěnshǎo 动笔 dòngbǐ

    - gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.

  • volume volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 动笔 dòngbǐ le

    - lâu rồi không viết.

  • volume volume

    - 动笔 dòngbǐ 之前 zhīqián xiān yào 想一想 xiǎngyīxiǎng

    - trước khi viết, nên suy nghĩ đã.

  • volume volume

    - 起笔 qǐbǐ zhǐ 一起 yìqǐ dòng 动脑筋 dòngnǎojīn ba

    - Cầm giấy và bút lên, cùng nhua động não đi.

  • volume volume

    - 男孩子 nánháizi men zài 运动场 yùndòngchǎng de 墙上 qiángshàng yòng 粉笔画 fěnbǐhuà shàng le 球门柱 qiúménzhù

    - Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao