Đọc nhanh: 加法 (gia pháp). Ý nghĩa là: phép cộng; tính cộng. Ví dụ : - 这个小女孩不太善于做加法。 Cô bé này không giỏi làm phép cộng.. - 我们用电脑取代了老式的加法计算器。 Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
加法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép cộng; tính cộng
数学中的一种运算方法最简单的是数的加法,即两个或两个以上的数合成一个数的计算方法加法是减法的逆运算
- 这个 小女孩 不太 善于 做 加法
- Cô bé này không giỏi làm phép cộng.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加法
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 这个 小女孩 不太 善于 做 加法
- Cô bé này không giỏi làm phép cộng.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
法›