Đọc nhanh: 复印机 (phục ấn cơ). Ý nghĩa là: máy phô-tô-cóp-py; máy rô-nê-ô. Ví dụ : - 我们的复印机经常需要检修. Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
复印机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy phô-tô-cóp-py; máy rô-nê-ô
利用光敏导体的静电特性和光敏特性将文件、图片等照原样重印在纸上的机器
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印机
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 人体 是 一个 复杂 的 有机体
- Cơ thể con người là một thể hữu cơ phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
复›
机›