Đọc nhanh: 水压机 (thuỷ áp cơ). Ý nghĩa là: máy ép sức nước.
水压机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ép sức nước
利用水来传递压力的机器,多用来冲压金属,大型的可以产生一万吨以上的压力水压机中的水也可以用矿物油来代替,这种压力机通常叫油压机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水压机
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 我们 需要 一台 新 的 脱水机
- Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.
- 你们 的 水压 太好了
- Bạn có áp lực nước tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
水›