Đọc nhanh: 劝降 (khuyến giáng). Ý nghĩa là: chiêu hàng; dụ hàng; khuyên đầu hàng.
劝降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu hàng; dụ hàng; khuyên đầu hàng
劝告使投降
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝降
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
降›