Đọc nhanh: 副本 (phó bổn). Ý nghĩa là: phó bản, bản sao, bản chép. Ví dụ : - 《永乐大典》副本 phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển". - 照会的副本 bản sao thông điệp
副本 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phó bản
著作原稿以外的誊录本
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
✪ 2. bản sao
文件正本以外的其他本
- 照会 的 副本
- bản sao thông điệp
✪ 3. bản chép
抄写的本子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副本
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 照会 的 副本
- bản sao thông điệp
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
本›