Đọc nhanh: 第一副本 (đệ nhất phó bổn). Ý nghĩa là: Bản sao thứ nhất.
第一副本 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản sao thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一副本
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一副 象棋
- Một bộ cờ tướng.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 这 本书 的 第一 编 很 有趣
- Phần đầu của cuốn sách này rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
副›
本›
第›