Đọc nhanh: 第二副本 (đệ nhị phó bổn). Ý nghĩa là: Bản sao thứ hai.
第二副本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản sao thứ hai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二副本
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 你 是 第二个 到 的
- Bạn là người đến thứ hai.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 他 正在 创作 新 作品 的 第二集
- Anh ấy đang sáng tác tập hai của tác phẩm mới.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
副›
本›
第›