Đọc nhanh: 印本 (ấn bản). Ý nghĩa là: sách in. Ví dụ : - 抽印本。 bản trích in.
印本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách in
印刷的书本 (区别于'抄本')
- 抽印本
- bản trích in.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印本
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 抽印本
- bản trích in.
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
本›