Đọc nhanh: 副题 (phó đề). Ý nghĩa là: tiểu đề; đề phụ; đầu đề phụ.
副题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu đề; đề phụ; đầu đề phụ
加在文章、新闻等标题旁边或下面作为补充说明标题也叫副标题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
题›