Đọc nhanh: 剪刀位置异常 (tiễn đao vị trí dị thường). Ý nghĩa là: Vị trí dao cắt sai sót.
剪刀位置异常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị trí dao cắt sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪刀位置异常
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 他 的 工作 非常 优异
- Công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 这个 位置 非常 有 影响力
- Địa vị này rất có sức ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
⺈›
刀›
剪›
常›
异›
置›