Đọc nhanh: 前年 (tiền niên). Ý nghĩa là: năm kia. Ví dụ : - 我前年去了北京旅游。 Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.. - 他前年开始学习汉语。 Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.. - 我前年搬到了新城市。 Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.
前年 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm kia
去年的前一年
- 我 前年 去 了 北京 旅游
- Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 我 前年 搬到 了 新 城市
- Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前年
✪ 1. 前年,1 vế câu
năm kia/hai năm trước, ....
- 前年 , 我们 去 了 欧洲 旅行
- Năm kia, chúng tôi đã đi du lịch châu Âu.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
✪ 2. Chủ ngữ + 前年 + Động từ (开始/去/来/工作)
ai đó năm kia/hai năm trước làm gì đó
- 我 前年 开始 学习 汉语
- Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
✪ 3. 前年 + (的) + Danh từ (春天/ 夏天/ 秋天/ 冬天/ 春节)
"前年" vai trò định ngữ
- 前年 春天 , 我们 去 爬山 了
- Mùa xuân năm kia, chúng tôi đã đi leo núi.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前年
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今年 的 春天 提前 到来 了
- Mùa xuân năm nay đến sớm hơn.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
- 他 是 一个 很 有 前途 的 年轻人
- Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
年›