Đọc nhanh: 前往 (tiền vãng). Ý nghĩa là: đi; đến; tiến về phía trước. Ví dụ : - 我们要前往北京旅行。 Chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh du lịch.. - 他前往商店买了食物。 Anh ấy đến cửa hàng mua thực phẩm.. - 他们前往海边度假了。 Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
前往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi; đến; tiến về phía trước
前去;去
- 我们 要 前往 北京 旅行
- Chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh du lịch.
- 他 前往 商店 买 了 食物
- Anh ấy đến cửa hàng mua thực phẩm.
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前往
✪ 1. 前往 + Địa điểm (北京/上海/美国/欧洲/大草原)
di chuyển đến một địa điểm cụ thể
- 我们 前往 北京 参观 故宫
- Chúng tôi đến Bắc Kinh tham quan Cố Cung.
- 我们 明天 前往 欧洲 旅游
- Ngày mai chúng tôi đến châu Âu du lịch.
✪ 2. Động từ (准备/计划/启程/动身/陪同/坐车)+ 前往
hành động đi đến đâu đó
- 我们 准备 前往 北京 旅行
- Chúng tôi chuẩn bị đi Bắc Kinh du lịch.
- 他们 计划 前往 博物馆 参观
- Họ dự định đi đến bảo tàng tham quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前往
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 他们 计划 前往 博物馆 参观
- Họ dự định đi đến bảo tàng tham quan.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 再 往前走 , 就是 一道 小山 埂
- cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
往›