Đọc nhanh: 前途无望 (tiền đồ vô vọng). Ý nghĩa là: Tương lai vô vọng. Ví dụ : - 只要想到以后的前途无望我就很烦恼。 Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
前途无望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tương lai vô vọng
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途无望
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 瞻望 前途
- nhìn về tương lai
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 前途 晟 亮 充满希望
- Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 事情 已经 无望
- sự việc hết hi vọng gì nữa.
- 祝 你 大展宏图 , 前途无量
- Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
无›
望›
途›