Đọc nhanh: 菜鸟 (thái điểu). Ý nghĩa là: Tân binh,gà mờ. Ví dụ : - 你可以听到士官长对着菜鸟们大吼。 Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
菜鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tân binh,gà mờ
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜鸟
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
鸟›