Đọc nhanh: 慢行道 (mạn hành đạo). Ý nghĩa là: làn đường chậm.
慢行道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làn đường chậm
slow lane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢行道
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
行›
道›