Đọc nhanh: 走弯路 (tẩu loan lộ). Ý nghĩa là: đi một con đường gián tiếp, lãng phí thời gian của một người bằng cách sử dụng một phương pháp không phù hợp.
走弯路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi một con đường gián tiếp
to take an indirect route
✪ 2. lãng phí thời gian của một người bằng cách sử dụng một phương pháp không phù hợp
to waste one's time by using an inappropriate method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走弯路
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
- 这 条 弯曲 的 路 好 难 走
- Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 请 沿着 这条 路直 走 , 不要 拐弯
- Xin hãy đi thẳng theo con đường này, đừng rẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
走›
路›