Đọc nhanh: 三班工作制 (tam ban công tá chế). Ý nghĩa là: Chế độ làm việc ba ca.
三班工作制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ làm việc ba ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三班工作制
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 公司 制定 了 新 的 工作 计划
- Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
- 他 已经 工作 了 三年 许
- Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
作›
制›
工›
班›