Đọc nhanh: 定做 (định tố). Ý nghĩa là: làm theo yêu cầu. Ví dụ : - 他身穿一套西服,看上去像是量身定做的 anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
定做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo yêu cầu
定制按照个人的规格制做、安装或改制
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定做
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 他 不顾后果 , 做 了 决定
- Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
- 他 对 这个 决定 做出 了 解释
- Anh ấy đã đưa ra giải thích về quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
定›