Đọc nhanh: 制作商 (chế tá thương). Ý nghĩa là: người chế tạo, nhà chế tạo.
制作商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chế tạo
maker
✪ 2. nhà chế tạo
manufacturer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作商
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 正在 制作 画框
- Anh ấy đang chế tác khung tranh.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 制作 新桨
- Anh ấy chế tạo mái chèo mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
商›